this and that Thành ngữ, tục ngữ
this and that|that|this|this, that, and the other
n. phr. Various things; different things; miscellaneous things. When the old friends met they would talk about this and that. The quilt was made of this, that, and the other.
this and that
this and that
Also, this, that, and the other. Various miscellaneous items, one thing and another, as in He said this and that about the budget, but nothing new or of great substance, or We spent all evening chatting about this, that, and the other. The first idiom was first recorded in 1581; the variant dates from the early 1900s. cái này và cái kia
Miscellany; rất nhiều thứ khác nhau. A: "Bạn và Steve vừa nói gì khi gặp nhau trong bữa tối?" B: "Ồ, thế này, thế kia. Chúng ta bất thực sự đi sâu vào các cuộc trò chuyện hay có ý nghĩa.". Xem thêm: và, cái đó, cái này cái này và cái kia
Ngoài ra, cái này, cái kia, và cái kia. Nhiều thứ linh tinh khác nhau, thứ này thứ khác, như trong Ngài vừa nói điều này điều kia về ngân sách, nhưng bất có gì mới hoặc chất lượng tuyệt cú vời, hoặc Chúng tui đã dành cả buổi tối để tán gẫu về điều này, điều kia, điều kia. Thành ngữ đầu tiên được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1581; biến thể có từ đầu những năm 1900. . Xem thêm: và cái đó, cái này ˌ cái này và cái kia
(cũng cái này, cái kia và cái ˈ khác) (không chính thức) một số điều khác nhau: Chúng tui đã nói chuyện này nọ một lúc rồi dùng bữa tối. . Xem thêm: và, cái đó, cái này. Xem thêm:
An this and that idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with this and that, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ this and that